延魁 yán kuí
volume volume

Từ hán việt: 【diên khôi】

Đọc nhanh: 延魁 (diên khôi). Ý nghĩa là: đình khôi.

Ý Nghĩa của "延魁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

延魁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đình khôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延魁

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 总爱 zǒngài 迟延 chíyán

    - Anh ấy lúc nào cũng thích trì hoãn khi làm việc.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 延迟 yánchí de 消息 xiāoxi 感到 gǎndào 烦躁 fánzào

    - Anh ấy sốt ruột vì tin tức bị trì hoãn.

  • volume volume

    - 魁梧 kuíwú de 运动员 yùndòngyuán 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Vận động viên vạm vỡ đã thắng cuộc thi.

  • volume volume

    - de 身材 shēncái 非常 fēicháng 魁伟 kuíwěi

    - Thân hình của anh ấy rất cường tráng.

  • volume volume

    - shì 这起 zhèqǐ 事件 shìjiàn de 罪魁 zuìkuí

    - Anh ta là kẻ đầu sỏ của vụ việc này.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 魁梧 kuíwú de 男人 nánrén

    - Anh ấy là một người đàn ông vạm vỡ.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng 致使 zhìshǐ 比赛 bǐsài 延期 yánqī

    - Anh ấy bị ốm khiến trận đấu bị hoãn lại.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng hòu 立刻 lìkè 延医 yányī 救治 jiùzhì

    - Sau khi anh ấy bị bệnh, ngay lập tức mời bác sĩ đến chữa trị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NKHYM (弓大竹卜一)
    • Bảng mã:U+5EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài , Kuí , Kuǐ
    • Âm hán việt: Khôi
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HIYJ (竹戈卜十)
    • Bảng mã:U+9B41
    • Tần suất sử dụng:Cao