Đọc nhanh: 当关 (đương quan). Ý nghĩa là: canh giữ cửa ngõ; gác cổng, người canh gác; người canh giữ.
当关 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. canh giữ cửa ngõ; gác cổng
守卫关口
✪ 2. người canh gác; người canh giữ
守门人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当关
- 淘宝 当前 有 很多 六角 螺丝 规格 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có rất nhiều sản phẩm liên quan đến thông số kỹ thuật vít lục giác được bày bán
- 我们 一直 有着 不 正当 的 关系
- Chúng tôi đã có những mối quan hệ không chính đáng.
- 关键 是 我们 的 当事人 无罪
- Có một người đàn ông vô tội luôn giúp đỡ.
- 我 敢作敢当 与 父母 无关 你 放 了 我 妈妈
- Tôi dám làm dám chịu, không liên quan ba mẹ tôi, anh thả mẹ tôi đi.
- 监狱 的 大门 哐当 一声 关上 了
- Cánh cửa lớn của nhà tù đóng sầm lại.
- 他们 向 当局 陈述 了 他们 关心 的 问题
- Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
- 当 的 一声 , 铁门关 了
- Leng keng một tiếng, cánh cửa đã đóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
当›