Đọc nhanh: 承重孙 (thừa trọng tôn). Ý nghĩa là: cháu thừa trọng; cháu đích tôn (cháu chịu tang ông bà nội thay cho cha); thừa trọng tôn.
承重孙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cháu thừa trọng; cháu đích tôn (cháu chịu tang ông bà nội thay cho cha); thừa trọng tôn
按宗法制度如长子比父母先死,长孙在他祖父母死后举办丧礼时代替长子作丧主,叫承重孙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承重孙
- 承重墙
- tường chịu lực
- 承重 柱
- cột chịu lực
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
- 他 承担 了 重要 的 役务
- Anh ấy đảm nghiệm nghĩa vụ quan trọng.
- 这座 桥梁 , 经过 多年 承受 各种 载重 车辆 , 被 严重 损坏 了
- Cây cầu qua nhiều năm đã bị hư hỏng nặng do các phương tiện tải trọng khác nhau.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 我 郑重 承诺 我会 回来 的
- Tôi trịnh trọng hứa rằng tôi sẽ trở lại.
- 她 郑重 承诺 不向 任何人 透露 一个 字
- Cô ấy trịnh trọng hứa sẽ không tiết lộ một lời nào với bất cứ ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孙›
承›
重›