Đọc nhanh: 承载力 (thừa tải lực). Ý nghĩa là: mang năng lực.
承载力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mang năng lực
carrying capacity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承载力
- 绳子 承受 了 300 牛 压力
- Dây chịu áp lực 300 newton.
- 他 承受 着 巨大 压力
- Anh ấy chịu đựng áp lực to lớn.
- 他 承受 着 舆论压力
- Anh ấy chịu áp lực dư luận.
- 我 不得不 承认 他 的 论据 有力
- Tôi không thể không thừa nhận rằng lập luận của anh ấy rất mạnh.
- 他们 努力 履行 自己 的 承诺
- Họ nỗ lực thực hiện lời hứa của mình.
- 她 承担 了 家里 的 经济 压力
- Cô ấy gánh vác áp lực tài chính trong gia đình.
- 客观 评价 自己 的 承受力
- Đánh giá một cách khách quan sức chịu đựng của bản thân tới đâu.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
承›
载›