袭取 xíqǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tập thủ】

Đọc nhanh: 袭取 (tập thủ). Ý nghĩa là: bất ngờ đánh chiếm; đánh chiếm bất thình lình (thường dùng trong xung đột quân sự), dựa theo (cái cũ). Ví dụ : - 后人袭取这个故事写成了戏。 người đời sau dựa theo chuyện này để viết thành kịch.

Ý Nghĩa của "袭取" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

袭取 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bất ngờ đánh chiếm; đánh chiếm bất thình lình (thường dùng trong xung đột quân sự)

出其不意地夺取 (多用于武装冲突)

✪ 2. dựa theo (cái cũ)

沿袭地采取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 后人 hòurén 袭取 xíqǔ 这个 zhègè 故事 gùshì 写成 xiěchéng le

    - người đời sau dựa theo chuyện này để viết thành kịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袭取

  • volume volume

    - 书籍 shūjí shì 获取 huòqǔ 知识 zhīshí de 工具 gōngjù

    - Sách là công cụ để tiếp thu kiến ​​thức.

  • volume volume

    - 争取 zhēngqǔ 新学年 xīnxuénián 开门红 kāiménhóng

    - năm học mới mở đầu tốt đẹp.

  • volume volume

    - 鲍威尔 bàowēiěr 取出 qǔchū le 她们 tāmen de 胚胎 pēitāi

    - Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng

  • volume volume

    - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • volume volume

    - 后人 hòurén 袭取 xíqǔ 这个 zhègè 故事 gùshì 写成 xiěchéng le

    - người đời sau dựa theo chuyện này để viết thành kịch.

  • volume volume

    - 中国女足 zhōngguónǚzú 取得 qǔde le 很多 hěnduō hǎo 成绩 chéngjì

    - Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.

  • volume volume

    - wèi 争取 zhēngqǔ 民族解放 mínzújiěfàng ér 牺牲 xīshēng de 烈士 lièshì men 永生 yǒngshēng

    - các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo 计划 jìhuà

    - Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét), long 龍 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:一ノフノ丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPYHV (戈心卜竹女)
    • Bảng mã:U+88AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao