Đọc nhanh: 继承人 (kế thừa nhân). Ý nghĩa là: người thừa kế; người thừa hưởng (tài sản), người nối ngôi; người kế vị. Ví dụ : - 王位继承人。 người nối ngôi vua.
继承人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người thừa kế; người thừa hưởng (tài sản)
依法或遵遗嘱继承遗产等的人
✪ 2. người nối ngôi; người kế vị
君主国家中指定或依法继承王位的人
- 王位继承 人
- người nối ngôi vua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继承人
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 王位继承 人
- người nối ngôi vua.
- 他人 很垣 承 的
- Con người anh ta đứng đắn.
- 出租人 可 驱逐 不付 租金 的 承租人
- Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
- 伯乐 有个 儿子 很 想 把 父亲 的 技能 继承 下来
- Bá Nhạc có một cậu con trai rất muốn kế thừa kỹ năng của cha mình.
- 令人 大惑不解 的 是 这类 谈话 也 在 继续
- Thật khó hiểu khi những cuộc trò chuyện kiểu này vẫn tiếp tục.
- 他们 继承 了 传统 的 工艺
- Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.
- 他们 相继 采访 名人
- Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
承›
继›