Đọc nhanh: 继承权 (kế thừa quyền). Ý nghĩa là: quyền thừa kế (tài sản).
继承权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền thừa kế (tài sản)
依法或遵遗嘱承受死者遗产等的权利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继承权
- 王位继承 人
- người nối ngôi vua.
- 家族 遗产 被 继承 了
- Di sản gia đình đã được kế thừa.
- 他 放弃 了 继承 权利
- Anh ấy đã từ bỏ quyền thừa kế.
- 变化 肯定 反映 旧质 的 继承
- Sự biến đổi chắc chắn phản ánh sự kế thừa yếu tố cũ.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
- 他们 继承 了 传统 的 工艺
- Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.
- 她 继承 了 她 祖父 的 遗产
- Cô ấy kế thừa di sản từ ông của mình.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
权›
继›