Đọc nhanh: 继承皇位 (kế thừa hoàng vị). Ý nghĩa là: Kế thừa hoàng vị.
继承皇位 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kế thừa hoàng vị
继承皇位,网络流行语,意为“家里有皇位要继承,”用于讽刺重男轻女,蔑视女性的行为。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继承皇位
- 王位继承 人
- người nối ngôi vua.
- 皇帝 晏驾 后 , 太子 继位
- Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.
- 继承 皇位
- lên ngôi
- 我 继承 了 父亲 的 产业
- Tôi đã thừa kế gia sản của cha tôi.
- 奉天承运 , 皇帝 诏 曰
- Phụng thiên thừa vận hoàng đế chiếu viết.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 他们 继承 了 传统 的 工艺
- Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.
- 因为 她 继承 的 假牙 我们 很难 听懂 她 的话
- Cô ấy thật khó hiểu vì những chiếc răng giả mà cô ấy được thừa hưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
承›
皇›
继›