Đọc nhanh: 承天顺化省 (thừa thiên thuận hoá tỉnh). Ý nghĩa là: tỉnh thừa thiên huế (Tỉnh thành phố ở Việt Nam).
承天顺化省 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉnh thừa thiên huế (Tỉnh thành phố ở Việt Nam)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承天顺化省
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 他 一天 也 不让 父母 省心
- Anh ta không để bố mẹ yên tâm một ngày nào.
- 今天 顺风 , 船 走 得 很快
- hôm nay xuôi gió, thuyền đi rất nhanh.
- 他 承诺 每天 准时 上班
- Anh ấy hứa sẽ đi làm đúng giờ hàng ngày.
- 在 拥挤 的 街道 上 光天化日 之下 竟 发生 了 抢劫
- Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.
- 今天 的 活干 得 省心
- Công việc hôm nay làm không tốn sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
天›
承›
省›
顺›