Đọc nhanh: 承办单位 (thừa biện đơn vị). Ý nghĩa là: đơn vị nhận làm.
承办单位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn vị nhận làm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承办单位
- 承办 会议 单位 已经 确认
- Đơn vị tổ chức hội nghị đã được xác nhận.
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 单位 伙食 挺 丰富
- Cơm của đơn vị rất phong phú.
- 展览会 由 我们 单位 主办
- hội triển lãm do đơn vị chúng tôi tổ chức.
- 现场 促销 表演 是 主办单位 免费 为 各个单位 提供 的
- Các tiết mục biểu diễn quảng cáo tại chỗ được ban tổ chức cung cấp miễn phí cho từng đơn vị.
- 他 是 外 单位 的 员工
- Anh ấy là nhân viên của đơn vị khác.
- 他 在 单位 很受 重用
- trong đơn vị anh ấy rất được trọng dụng.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
办›
单›
承›