Đọc nhanh: 找饭碗 (trảo phạn oản). Ý nghĩa là: để tìm một công việc.
找饭碗 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tìm một công việc
to look for a job
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找饭碗
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 我 想要 一碗 白饭
- Tôi muốn một bát cơm trắng.
- 他 吃 了 一碗 饭
- Anh ấy đã ăn một bát cơm.
- 找 饭碗
- tìm chén cơm (tìm việc)
- 她 砸 了 自己 的 饭碗 , 干起 了 个体 经商 买卖
- Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
- 他们 在 城里 到处 寻找 吃饭 的 地方
- Họ đi khắp thành phố để tìm chỗ ăn.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
找›
碗›
饭›