Đọc nhanh: 承租人 (thừa tô nhân). Ý nghĩa là: người cho thuê, người thuê nhà.
承租人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người cho thuê
leaser
✪ 2. người thuê nhà
tenant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承租人
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 他人 很垣 承 的
- Con người anh ta đứng đắn.
- 出租人 可 驱逐 不付 租金 的 承租人
- Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
- 她 不 喜欢 被 人 奉承
- Cô ấy không thích được tâng bốc.
- 她 其实 是 一个 独立 承包人
- Hóa ra cô ấy là một nhà thầu độc lập.
- 她 郑重 承诺 不向 任何人 透露 一个 字
- Cô ấy trịnh trọng hứa sẽ không tiết lộ một lời nào với bất cứ ai.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 房地产 经纪人 帮助 客户 买卖 、 租赁 物业
- Quản lý nhà đất giúp khách hàng mua bán và cho thuê bất động sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
承›
租›