Đọc nhanh: 找零 (trảo linh). Ý nghĩa là: đổi tiền, để thay đổi.
找零 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đổi tiền
change money
✪ 2. để thay đổi
to give change
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找零
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 请 把 找零 给 我
- Xin hãy trả lại tiền thừa cho tôi.
- 我得 找些 零碎 东西 捐给 教堂 作 义卖
- Tôi phải tìm một số đồ linh tinh để quyên góp cho nhà thờ để bán từ thiện.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 我 在 寻找 丢失 的 零件
- Tôi đang tìm linh kiện bị rơi mất.
- 上午 我 去 找 他 , 赶巧 他 不 在家
- tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
找›
零›