Đọc nhanh: 承做 (thừa tố). Ý nghĩa là: đảm nhận (tức là chấp nhận một nhiệm vụ).
承做 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảm nhận (tức là chấp nhận một nhiệm vụ)
to take on (i.e. to accept a task); to undertake
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承做
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 我 无法 做出 肯定 的 承诺
- Tôi không thể đưa ra một lời hứa chắc chắn.
- 他 承诺 会 做到 的
- Anh ấy hứa sẽ thực hiện được.
- 我 承认 这样 做 不 对
- Tôi thừa nhận làm như vậy không đúng.
- 你 自己 做事 自己 承当 , 不要 拉扯 别人
- việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác.
- 我 做 了 这么 多年 承包人
- Tôi đã dành nhiều năm như một nhà thầu.
- 下次 我会 做 得 更好
- Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
承›