找钱 zhǎoqián
volume volume

Từ hán việt: 【trảo tiền】

Đọc nhanh: 找钱 (trảo tiền). Ý nghĩa là: thối tiền; trả lại tiền thừa. Ví dụ : - 请找钱给我。 Xin hãy trả lại tiền thừa cho tôi.. - 收银员找钱给了顾客。 Nhân viên thu ngân đã trả lại tiền thừa cho khách.. - 他们在找钱时发生了争执。 Họ đã xảy ra tranh chấp khi trả lại tiền.

Ý Nghĩa của "找钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

找钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thối tiền; trả lại tiền thừa

收到币值较大的钞票或硬币,超过应收的数目,把超过的部分用币值小的钱币退还

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 找钱 zhǎoqián gěi

    - Xin hãy trả lại tiền thừa cho tôi.

  • volume volume

    - 收银员 shōuyínyuán 找钱 zhǎoqián gěi le 顾客 gùkè

    - Nhân viên thu ngân đã trả lại tiền thừa cho khách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 找钱 zhǎoqián shí 发生 fāshēng le 争执 zhēngzhí

    - Họ đã xảy ra tranh chấp khi trả lại tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找钱

  • volume volume

    - zài 公车站 gōngchēzhàn shí dào 一个 yígè 钱包 qiánbāo hòu 便 biàn 设法 shèfǎ 寻找 xúnzhǎo 失主 shīzhǔ

    - Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 警惕 jǐngtì 无事不登三宝殿 wúshìbùdēngsānbǎodiàn 难不成 nánbùchéng zhǎo 借钱 jièqián

    - Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?

  • volume volume

    - qǐng 找钱 zhǎoqián gěi

    - Xin hãy trả lại tiền thừa cho tôi.

  • volume volume

    - yòu nào le 找著 zhǎozhù 一个 yígè 专门 zhuānmén 重利 zhònglì 盘剥 pánbō de 老西儿 lǎoxīér yào 借钱 jièqián

    - Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.

  • volume volume

    - xiǎng 找到 zhǎodào le 简便 jiǎnbiàn 方法 fāngfǎ 给钱 gěiqián ér 不是 búshì huā 时间 shíjiān

    - Tôi nghĩ rằng tôi đã tìm ra phương pháp tiện lợi, trả tiền thay vì mất thời gian.

  • volume volume

    - zhǎo rén 破开 pòkāi 二十块 èrshíkuài qián

    - Anh ấy nhờ người đổi 20 tệ.

  • volume volume

    - 收银员 shōuyínyuán 找钱 zhǎoqián gěi le 顾客 gùkè

    - Nhân viên thu ngân đã trả lại tiền thừa cho khách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 找钱 zhǎoqián shí 发生 fāshēng le 争执 zhēngzhí

    - Họ đã xảy ra tranh chấp khi trả lại tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Zhǎo
    • Âm hán việt: Hoa , Qua , Trảo
    • Nét bút:一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QI (手戈)
    • Bảng mã:U+627E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao