Đọc nhanh: 找钱 (trảo tiền). Ý nghĩa là: thối tiền; trả lại tiền thừa. Ví dụ : - 请找钱给我。 Xin hãy trả lại tiền thừa cho tôi.. - 收银员找钱给了顾客。 Nhân viên thu ngân đã trả lại tiền thừa cho khách.. - 他们在找钱时发生了争执。 Họ đã xảy ra tranh chấp khi trả lại tiền.
找钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thối tiền; trả lại tiền thừa
收到币值较大的钞票或硬币,超过应收的数目,把超过的部分用币值小的钱币退还
- 请 找钱 给 我
- Xin hãy trả lại tiền thừa cho tôi.
- 收银员 找钱 给 了 顾客
- Nhân viên thu ngân đã trả lại tiền thừa cho khách.
- 他们 在 找钱 时 发生 了 争执
- Họ đã xảy ra tranh chấp khi trả lại tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找钱
- 我 在 公车站 拾 到 一个 钱包 後 便 设法 寻找 失主
- Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 请 找钱 给 我
- Xin hãy trả lại tiền thừa cho tôi.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 我 想 我 找到 了 简便 方法 , 给钱 而 不是 花 时间
- Tôi nghĩ rằng tôi đã tìm ra phương pháp tiện lợi, trả tiền thay vì mất thời gian.
- 他 找 人 破开 二十块 钱
- Anh ấy nhờ người đổi 20 tệ.
- 收银员 找钱 给 了 顾客
- Nhân viên thu ngân đã trả lại tiền thừa cho khách.
- 他们 在 找钱 时 发生 了 争执
- Họ đã xảy ra tranh chấp khi trả lại tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
找›
钱›