Đọc nhanh: 承托 (thừa thác). Ý nghĩa là: chịu (một trọng lượng), chống đỡ, hỗ trợ.
承托 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chịu (một trọng lượng)
to bear (a weight)
✪ 2. chống đỡ
to prop up
✪ 3. hỗ trợ
to support
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承托
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 他们 努力 履行 自己 的 承诺
- Họ nỗ lực thực hiện lời hứa của mình.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 他们 继承 了 传统 的 工艺
- Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
- 他们 需要 大量 资金 来 托盘
- Họ cần một lượng vốn lớn để giữ giá.
- 他们 把 梦想 寄托 在 孩子 身上
- Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
托›
承›