Đọc nhanh: 找岔儿 (trảo xá nhi). Ý nghĩa là: cà khịa.
找岔儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cà khịa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找岔儿
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 千万别 在 关键时刻 出岔 儿
- Đừng bao giờ có sai sót vào thời khắc quan trọng.
- 他 每次 见到 你 就 找碴儿 , 不是 喜欢 上 你 吗 ?
- Mỗi lần nhìn thấy bạn là anh ta lại gây chuyện .chẳng lẽ anh ta thích bạn rồi?
- 工作 中 不 可能 出岔 儿
- Trong công việc không thể xảy ra sai sót.
- 今儿 先给 你 一部分 , 差 多少 明儿 找齐
- hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 原来 你 躲 在 这儿 , 害得 我 好找
- thì ra anh ở đây, hại tôi đi tìm khổ quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
岔›
找›