Đọc nhanh: 找回 (trảo hồi). Ý nghĩa là: lấy.
找回 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy
to retrieve
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找回
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 滚开 ! 臭小子 , 有种 你别 走 , 我 找 人 回来 跟 你 斗嘴
- Cút ngay, tiểu tử thối, có gan thì đừng chạy, ta tìm người tới đánh ngươi.
- 被 我 发现 你 宰客 的话 , 我 就 回来 找 你 补 差价
- Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.
- 我 以为 他 不会 回来 找 我
- Tôi cứ nghĩ anh ấy không quay lại tìm tôi.
- 我 回身 去 找 我 的 书
- Tôi quay người lại tìm sách của mình.
- 多 渴望 找到 一个 时光隧道 , 重 回到 简单 、 容易 觉得 美好
- Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
找›