笋箨 sǔn tuò
volume volume

Từ hán việt: 【duẩn thác】

Đọc nhanh: 笋箨 (duẩn thác). Ý nghĩa là: măng non.

Ý Nghĩa của "笋箨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

笋箨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. măng non

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笋箨

  • volume volume

    - 笋鸡 sǔnjī 适合 shìhé 用来 yònglái 炖汤 dùntāng

    - Gà tơ thích hợp để hầm canh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 菜里 càilǐ yǒu 竹笋 zhúsǔn

    - Món ăn này có măng tre.

  • volume volume

    - 这根 zhègēn sǔn 非常 fēicháng 新鲜 xīnxiān

    - Cây măng này rất tươi.

  • volume volume

    - 笋瓜 sǔnguā 长得 zhǎngde 很快 hěnkuài

    - Cây bí rợ lớn rất nhanh.

  • volume volume

    - 笋鸡 sǔnjī shì 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 招牌菜 zhāopaicài

    - Gà tơ là món đặc sản của nhà hàng này.

  • volume volume

    - 笋干 sǔngān mèn ròu hěn 好吃 hǎochī

    - Măng om thịt rất ngon.

  • volume volume

    - xīn de 建筑物 jiànzhùwù 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn bān 大批 dàpī 出现 chūxiàn

    - Những tòa nhà mới xuất hiện như nấm mọc sau mưa.

  • volume volume

    - 笋鸡 sǔnjī de 味道 wèidao 非常 fēicháng 鲜美 xiānměi

    - Hương vị của gà tơ rất ngon.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Duẩn , Duẫn , Tuân , Tuẩn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSK (竹尸大)
    • Bảng mã:U+7B0B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuò
    • Âm hán việt: Thác
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQEQ (竹手水手)
    • Bảng mã:U+7BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp