Đọc nhanh: 顶批 (đỉnh phê). Ý nghĩa là: giải thích ở đầu trang.
顶批 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải thích ở đầu trang
在开头 (如一页的或一章的) 所做的评注或解释
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶批
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 书眉 有 小字 批注
- bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
批›
顶›