Đọc nhanh: 斗批改 (đẩu phê cải). Ý nghĩa là: đấu tranh, chỉ trích và chuyển đổi (Cách mạng văn hóa tóm tắt).
斗批改 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đấu tranh, chỉ trích và chuyển đổi (Cách mạng văn hóa tóm tắt)
struggle, criticize, and transform (Cultural Revolution catchcry)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗批改
- 老师 正在 批改 试卷
- Thầy giáo đang chấm bài thi.
- 这是 一场 改天换地 的 政治 斗争
- đây là cuộc đấu tranh chính trị thay trời đổi đất.
- 老师 批改作业 认真 细心
- Giáo viên chấm bài nghiêm túc và tỉ mỉ.
- 老师 用 朱笔 批改作业
- Thầy giáo dùng bút đỏ sửa bài tập.
- 老师 在线 批改作业
- Thầy giáo chữa bài tập trực tuyến.
- 我们 接受批评 以 改进
- Chúng tôi chấp nhận góp ý để cải thiện.
- 批改 试卷 的确 是 个 苦事
- Việc chấm bài thi thật sự là một công việc đau khổ.
- 我 的 作文 被 老师 批改 了
- Bài viết của tôi đã bị cô giáo chấm sửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
批›
改›
斗›