Đọc nhanh: 扰动 (nhiễu động). Ý nghĩa là: nhiễu loạn; lộn xộn; náo động. Ví dụ : - 明朝末年,农民纷纷起义,扰动及于全国。 cuối thời nhà Thanh, nông dân khởi nghĩa ở khắp nơi, làm náo động cả nước.
扰动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiễu loạn; lộn xộn; náo động
动荡起伏
- 明朝 末年 , 农民 纷纷 起义 , 扰动 及 于 全国
- cuối thời nhà Thanh, nông dân khởi nghĩa ở khắp nơi, làm náo động cả nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扰动
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 明朝 末年 , 农民 纷纷 起义 , 扰动 及 于 全国
- cuối thời nhà Thanh, nông dân khởi nghĩa ở khắp nơi, làm náo động cả nước.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
扰›