Đọc nhanh: 扯鸡巴蛋 (xả kê ba đản). Ý nghĩa là: nhảm nhí, nhỏ giọt, nói chuyện vớ vẩn.
扯鸡巴蛋 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhảm nhí
bullshit
✪ 2. nhỏ giọt
to drivel
✪ 3. nói chuyện vớ vẩn
to talk shit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯鸡巴蛋
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
- 买 鸡蛋 是 论斤 还是 论 个儿
- Trứng gà bán theo cân hay theo quả?
- 今天 中午 我们 煮 鸡蛋 吃
- Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 妈妈 正在 卧 鸡蛋 呢
- Mẹ đang luộc trứng gà.
- 农场 出售 鲜奶 和 鸡蛋
- Nông trại bán sữa và trứng tươi.
- 再 来 准备 三个 鸡蛋 打入 碗 中
- Chuẩn bị thêm ba quả Trứng gà đập vào trong bát
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巴›
扯›
蛋›
鸡›