不扯远了 bù chě yuǎnle
volume volume

Từ hán việt: 【bất xả viễn liễu】

Đọc nhanh: 不扯远了 (bất xả viễn liễu). Ý nghĩa là: Không nói lảm nhảm dài dòng nữa. Ví dụ : - 不扯远了,呵呵,快到高考了,祝愿学子们能考出好成绩吧! Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!

Ý Nghĩa của "不扯远了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不扯远了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không nói lảm nhảm dài dòng nữa

Ví dụ:
  • volume volume

    - 扯远 chěyuǎn le 呵呵 hēhē 快到 kuàidào 高考 gāokǎo le 祝愿 zhùyuàn 学子 xuézǐ men néng 考出 kǎochū hǎo 成绩 chéngjì ba

    - Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不扯远了

  • volume volume

    - 树林 shùlín 遮蔽 zhēbì le 我们 wǒmen de 视线 shìxiàn 看不到 kànbúdào 远处 yuǎnchù de 村庄 cūnzhuāng

    - dải rừng rậm đã che khuất tầm nhìn của chúng tôi, nên nhìn không thấy những bản làng ở xa.

  • volume volume

    - 什么 shénme yuǎn 不远 bùyuǎn de dìng le

    - Xa gì mà xa, tôi nhất định sẽ đi..

  • volume volume

    - 为了 wèile 能够 nénggòu 亲眼 qīnyǎn 看一看 kànyīkàn 万里长城 wànlǐchángchéng 很多 hěnduō rén 不远万里 bùyuǎnwànlǐ 来到 láidào 中国 zhōngguó

    - Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 不要 búyào 闲扯 xiánchě le tán 正事 zhèngshì ba

    - mọi người không nên nói chuyện tào lao, nói chuyện nghiêm chỉnh đi.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 走远 zǒuyuǎn le 赶不上 gǎnbùshàng le

    - anh ấy đã đi xa rồi, không đuổi kịp đâu.

  • volume volume

    - 太穷 tàiqióng le 买不起 mǎibuqǐ 天文 tiānwén 望远镜 wàngyuǎnjìng

    - Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.

  • volume volume

    - hǎo le 我们 wǒmen 不要 búyào 扯皮 chěpí le 还是 háishì tán 正题 zhèngtí ba

    - thôi được rồi, chúng ta đừng cãi cọ nữa, đi thẳng vào vấn đề chính đi.

  • volume volume

    - 扯远 chěyuǎn le 呵呵 hēhē 快到 kuàidào 高考 gāokǎo le 祝愿 zhùyuàn 学子 xuézǐ men néng 考出 kǎochū hǎo 成绩 chéngjì ba

    - Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chě
    • Âm hán việt: Xả
    • Nét bút:一丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYLM (手卜中一)
    • Bảng mã:U+626F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao