Đọc nhanh: 扯臊 (xả táo). Ý nghĩa là: nói bừa; nói lung tung; nói vô tội vạ; nói một cách vô trách nhiệm; bẻm mép.
扯臊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói bừa; nói lung tung; nói vô tội vạ; nói một cách vô trách nhiệm; bẻm mép
胡扯;瞎扯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯臊
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 又 听 李承玖鬼 扯蛋
- Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!
- 别 瞎扯 了
- Đừng tán gẫu nữa!
- 你 自己 做事 自己 承当 , 不要 拉扯 别人
- việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác.
- 大家 不要 闲扯 了 , 谈 正事 吧
- mọi người không nên nói chuyện tào lao, nói chuyện nghiêm chỉnh đi.
- 别 听 他 瞎扯 !
- Đừng nghe anh ta nói linh tinh.
- 几个 人 在 屋里 唠扯 起来
- mấy người ở trong phòng nói chuyện phiếm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扯›
臊›