Đọc nhanh: 狗扯羊皮 (cẩu xả dương bì). Ý nghĩa là: buzz về một cách vô ích, làm phiền xung quanh, vẫy lưỡi của một người.
狗扯羊皮 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. buzz về một cách vô ích
to buzz about uselessly
✪ 2. làm phiền xung quanh
to fuss around
✪ 3. vẫy lưỡi của một người
to wag one's tongue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗扯羊皮
- 白茬 老 羊皮袄
- áo khoác da cừu cũ chưa khâu vải lên bề mặt.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 没什么 比得上 纯 羊皮 的 感觉
- Không có gì cảm thấy giống như da cừu nguyên chất.
- 羊驼 就是 未来 的 狗
- Alpaca là con chó của tương lai.
- 好 了 , 我们 不要 扯皮 了 , 还是 谈 正题 吧
- thôi được rồi, chúng ta đừng cãi cọ nữa, đi thẳng vào vấn đề chính đi.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 这条 狗 帮助 人 管理 羊群
- Con chó giúp chủ trông coi đàn cừu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扯›
狗›
皮›
羊›