Đọc nhanh: 扬名四海 (dương danh tứ hải). Ý nghĩa là: được cả nước biết đến (thành ngữ); nổi tiếng thế giới.
扬名四海 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được cả nước biết đến (thành ngữ); nổi tiếng thế giới
known throughout the country (idiom); world-famous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬名四海
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 云游 四海
- vân du bốn biển
- 威名 天下 扬
- uy danh lẫy lừng
- 四处 张扬
- nói toang khắp nơi.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 上海 曾 是 著名 商埠
- Thượng Hải từng là thương cảng nổi tiếng.
- 他 努力 扬 自己 的 名声
- Anh ta cố gắng truyền đi danh tiếng của bản thân.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
四›
扬›
海›