Đọc nhanh: 扣发 (khấu phát). Ý nghĩa là: khấu trừ (tiền lương, tiền thưởng); lấy đi; cách chức, tạm niêm yết; tạm giữ (văn kiện, bản thảo); buộc; trói; đóng; cài. Ví dụ : - 扣发事故责任者当月奖金。 khấu trừ tiền thưởng tháng đối với những người chịu trách nhiệm sự cố.. - 扣发新闻稿。 tạm giữ bản thảo tin tức.
扣发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khấu trừ (tiền lương, tiền thưởng); lấy đi; cách chức
扣下 (工资; 奖金等) ,不发给
- 扣发 事故责任 者 当月 奖金
- khấu trừ tiền thưởng tháng đối với những người chịu trách nhiệm sự cố.
✪ 2. tạm niêm yết; tạm giữ (văn kiện, bản thảo); buộc; trói; đóng; cài
扣住 (文件; 稿件等) 不发出或不发表
- 扣发 新闻稿
- tạm giữ bản thảo tin tức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣发
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 扣发 新闻稿
- tạm giữ bản thảo tin tức.
- 扣发 事故责任 者 当月 奖金
- khấu trừ tiền thưởng tháng đối với những người chịu trách nhiệm sự cố.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
扣›