如泣如诉 rú qì rú sù
volume volume

Từ hán việt: 【như khấp như tố】

Đọc nhanh: 如泣如诉 (như khấp như tố). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) thê lương (âm nhạc hoặc ca hát), (văn học) như thể đang khóc và phàn nàn (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "如泣如诉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

如泣如诉 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) thê lương (âm nhạc hoặc ca hát)

fig. mournful (music or singing)

✪ 2. (văn học) như thể đang khóc và phàn nàn (thành ngữ)

lit. as if weeping and complaining (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如泣如诉

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 告诉 gàosù 厌倦 yànjuàn le 失去 shīqù 所有 suǒyǒu de 挚爱 zhìài ne

    - Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi nói với bạn rằng tôi phát ốm vì mất đi những người tôi quan tâm?

  • volume volume

    - 请问 qǐngwèn 可以 kěyǐ 告诉 gàosù 如何 rúhé 可以 kěyǐ 到达 dàodá 新宿 xīnsù ma

    - Bạn sẽ cho tôi biết làm thế nào để đến Shinjuku?

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ yǒu 什么 shénme 不足 bùzú 一定 yídìng 告诉 gàosù

    - Nếu có điểm nào chưa tốt, cậu phải nói với tớ!

  • volume volume

    - 如何 rúhé 处理 chǔlǐ 这些 zhèxiē 投诉 tóusù

    - Làm sao để giải quyết những khiếu nại này?

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ yào 帮助 bāngzhù qǐng 告诉 gàosù

    - Nếu bạn cần giúp đỡ, hãy nói với tôi.

  • - 需要 xūyào 帮忙 bāngmáng ma 如果 rúguǒ 需要的话 xūyàodehuà 尽管 jǐnguǎn 告诉 gàosù

    - Bạn cần giúp đỡ gì không? Nếu cần, cứ nói với tôi nhé!

  • - 我能 wǒnéng bāng 什么 shénme ma 如果 rúguǒ 需要 xūyào qǐng 告诉 gàosù

    - Tôi có thể giúp gì cho bạn? Nếu cần, cứ nói với tôi nhé.

  • - 如果 rúguǒ 认为 rènwéi 我错 wǒcuò le qǐng 告诉 gàosù

    - Nếu bạn nghĩ tôi sai, hãy nói cho tôi biết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Lì , Qì , Sè
    • Âm hán việt: Khấp
    • Nét bút:丶丶一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYT (水卜廿)
    • Bảng mã:U+6CE3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶フノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHMY (戈女竹一卜)
    • Bảng mã:U+8BC9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao