Đọc nhanh: 如泣如诉 (như khấp như tố). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) thê lương (âm nhạc hoặc ca hát), (văn học) như thể đang khóc và phàn nàn (thành ngữ).
如泣如诉 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) thê lương (âm nhạc hoặc ca hát)
fig. mournful (music or singing)
✪ 2. (văn học) như thể đang khóc và phàn nàn (thành ngữ)
lit. as if weeping and complaining (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如泣如诉
- 如果 我 告诉 你 我 厌倦 了 失去 我 所有 的 挚爱 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi nói với bạn rằng tôi phát ốm vì mất đi những người tôi quan tâm?
- 请问 你 可以 告诉 我 如何 可以 到达 新宿 吗 ?
- Bạn sẽ cho tôi biết làm thế nào để đến Shinjuku?
- 如果 有 什么 不足 , 你 一定 告诉 我 !
- Nếu có điểm nào chưa tốt, cậu phải nói với tớ!
- 如何 处理 这些 投诉 ?
- Làm sao để giải quyết những khiếu nại này?
- 如果 你 要 帮助 , 请 告诉 我
- Nếu bạn cần giúp đỡ, hãy nói với tôi.
- 你 需要 帮忙 吗 ? 如果 需要的话 , 尽管 告诉 我 !
- Bạn cần giúp đỡ gì không? Nếu cần, cứ nói với tôi nhé!
- 我能 帮 你 什么 吗 ? 如果 需要 , 请 告诉 我
- Tôi có thể giúp gì cho bạn? Nếu cần, cứ nói với tôi nhé.
- 如果 你 认为 我错 了 , 请 告诉 我
- Nếu bạn nghĩ tôi sai, hãy nói cho tôi biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
泣›
诉›