Đọc nhanh: 扣题 (khấu đề). Ý nghĩa là: trọng tâm; tập trung vào chủ đề chính. Ví dụ : - 作文要扣题。 làm văn phải tập trung vào chủ đề chính.
扣题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trọng tâm; tập trung vào chủ đề chính
围绕主题; 切题
- 作文 要 扣题
- làm văn phải tập trung vào chủ đề chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣题
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 不折不扣
- chính xác; đích xác; 100%; không thêm bớt gì
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
- 饶 是 经验丰富 , 也 遇到 了 难题
- Dù có nhiều kinh nghiệm, anh ta cũng gặp vấn đề khó.
- 作文 要 扣题
- làm văn phải tập trung vào chủ đề chính.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
题›