Đọc nhanh: 回肠荡气 (hồi trường đãng khí). Ý nghĩa là: xúc động; kích động, đau lòng; đau buồn, rung động đến tâm can.
回肠荡气 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xúc động; kích động
(文章、乐曲等) 十分动人的也说"荡气回肠"
✪ 2. đau lòng; đau buồn
令人极度悲伤、苦恼或痛苦的
✪ 3. rung động đến tâm can
形容音乐或文辞生动感人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回肠荡气
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 回肠九转
- bụng dạ rối bời
- 同学们 都 回家 了 , 教室 里 空荡荡 的
- học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.
- 歌声 在 大厅 里 回荡
- tiếng hát vang vọng trong phòng khách.
- 气温 回升
- nhiệt độ tăng lên
- 我要 回 房间 生闷气
- Tôi sẽ hờn dỗi trong phòng của mình.
- 那 孩子 因其母 带 他 回家 而 生气 地 捶打 著 母亲
- Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.
- 她 和 气地 回答 了 所有 问题
- Cô ấy trả lời tất cả câu hỏi một cách hòa nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
气›
肠›
荡›