tuō
volume volume

Từ hán việt: 【thác】

Đọc nhanh: (thác). Ý nghĩa là: nâng; đỡ; đựng; chống, đệm lót; vật làm nền, uỷ thác; ký thác; nhờ; gửi; nhờ gửi. Ví dụ : - 两手托着下巴。 Hai tay chống cằm.. - 茶盘托着茶杯和茶壶。 Khay đựng cốc trà và ấm trà.. - 白云托蓝天很美丽。 Mây trắng làm nền cho trời xanh, rất đẹp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. nâng; đỡ; đựng; chống

手掌和其他东西向上承受 (物体)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两手 liǎngshǒu 托着 tuōzhe 下巴 xiàba

    - Hai tay chống cằm.

  • volume volume

    - 茶盘 chápán 托着 tuōzhe 茶杯 chábēi 茶壶 cháhú

    - Khay đựng cốc trà và ấm trà.

✪ 2. đệm lót; vật làm nền

陪衬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 白云 báiyún tuō 蓝天 lántiān hěn 美丽 měilì

    - Mây trắng làm nền cho trời xanh, rất đẹp.

  • volume volume

    - 绿草 lǜcǎo tuō 鲜花 xiānhuā

    - Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.

✪ 3. uỷ thác; ký thác; nhờ; gửi; nhờ gửi

委托;寄托.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 托人 tuōrén mǎi 东西 dōngxī

    - Nhờ người mua đồ.

  • volume volume

    - tuō 快递 kuàidì yuán 送个 sònggè 包裹 bāoguǒ

    - Nhờ nhân viên chuyển phát nhanh gửi một gói hàng.

✪ 4. thoái thác; từ chối; tìm cớ; mượn cớ

推托

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒng 托词 tuōcí shuō 自己 zìjǐ máng

    - Anh ấy luôn tìm cớ nói mình bận.

  • volume volume

    - bié 托辞 tuōcí le 赶紧 gǎnjǐn ba

    - Đừng từ chối nữa, mau đi đi.

✪ 5. nhờ vả; nương nhờ; nhờ cậy

依赖

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi tuō 老师 lǎoshī duō 照顾 zhàogu

    - Con trẻ nương nhờ thầy giáo chăm sóc nhiều hơn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen tuō 邻居 línjū 照看 zhàokàn 一下 yīxià

    - Chúng tôi nhờ vả hàng xóm coi chừng một chút.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đài; khay; bệ; đế

(托儿) 托子;类似托子的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò le 木质 mùzhì de 托子 tuōzǐ

    - Anh ấy làm một cái khay bằng gỗ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè tuō zuò hěn 精致 jīngzhì

    - Cái bệ này được làm rất tinh xảo.

✪ 2. cò; cò mồi; tên cò

帮助行骗者诱人上当的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别信 biéxìn 那个 nàgè 托儿 tuōér

    - Đừng tin tên cò mồi đó.

  • volume volume

    - shì 托儿 tuōér 你们 nǐmen bié 相信 xiāngxìn

    - Anh ấy là một tên cò, các bạn đừng tin anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 学会 xuéhuì 摩托 mótuō

    - Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.

  • volume volume

    - 摩托车 mótuōchē yào dài 头盔 tóukuī

    - Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 地端 dìduān zhe 托盘 tuōpán

    - Anh ấy cẩn thận cầm khay.

  • volume volume

    - 所说 suǒshuō de 研究 yánjiū 研究 yánjiū 不过 bùguò shì 敷衍 fūyǎn 推托 tuītuō de 代名词 dàimíngcí

    - anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.

  • volume volume

    - 委托 wěituō 照顾 zhàogu 宠物 chǒngwù

    - Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.

  • volume volume

    - 未来 wèilái 寄托 jìtuō zài 教育 jiàoyù shàng

    - Anh ấy gửi gắm tương lai vào giáo dục.

  • volume volume

    - 托运 tuōyùn le 自己 zìjǐ de 宠物 chǒngwù

    - Anh ấy đã ký gửi thú cưng của mình.

  • volume volume

    - zǒng 托词 tuōcí shuō 自己 zìjǐ máng

    - Anh ấy luôn tìm cớ nói mình bận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuō , Tuò
    • Âm hán việt: Thác
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHP (手竹心)
    • Bảng mã:U+6258
    • Tần suất sử dụng:Rất cao