Đọc nhanh: 托 (thác). Ý nghĩa là: nâng; đỡ; đựng; chống, đệm lót; vật làm nền, uỷ thác; ký thác; nhờ; gửi; nhờ gửi. Ví dụ : - 两手托着下巴。 Hai tay chống cằm.. - 茶盘托着茶杯和茶壶。 Khay đựng cốc trà và ấm trà.. - 白云托蓝天,很美丽。 Mây trắng làm nền cho trời xanh, rất đẹp.
托 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nâng; đỡ; đựng; chống
手掌和其他东西向上承受 (物体)
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
- 茶盘 托着 茶杯 和 茶壶
- Khay đựng cốc trà và ấm trà.
✪ 2. đệm lót; vật làm nền
陪衬
- 白云 托 蓝天 , 很 美丽
- Mây trắng làm nền cho trời xanh, rất đẹp.
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
✪ 3. uỷ thác; ký thác; nhờ; gửi; nhờ gửi
委托;寄托.
- 托人 买 东西
- Nhờ người mua đồ.
- 托 快递 员 送个 包裹
- Nhờ nhân viên chuyển phát nhanh gửi một gói hàng.
✪ 4. thoái thác; từ chối; tìm cớ; mượn cớ
推托
- 他 总 托词 说 自己 忙
- Anh ấy luôn tìm cớ nói mình bận.
- 别 托辞 了 , 赶紧 去 吧
- Đừng từ chối nữa, mau đi đi.
✪ 5. nhờ vả; nương nhờ; nhờ cậy
依赖
- 孩子 托 老师 多 照顾
- Con trẻ nương nhờ thầy giáo chăm sóc nhiều hơn.
- 我们 托 邻居 照看 一下
- Chúng tôi nhờ vả hàng xóm coi chừng một chút.
托 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đài; khay; bệ; đế
(托儿) 托子;类似托子的东西
- 他 做 了 个 木质 的 托子
- Anh ấy làm một cái khay bằng gỗ.
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
✪ 2. cò; cò mồi; tên cò
帮助行骗者诱人上当的人
- 别信 那个 托儿
- Đừng tin tên cò mồi đó.
- 他 是 个 托儿 , 你们 别 相信 他
- Anh ấy là một tên cò, các bạn đừng tin anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托
- 他 刚刚 学会 骑 摩托
- Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 他 小心 地端 着 托盘
- Anh ấy cẩn thận cầm khay.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 他 委托 我 照顾 宠物
- Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.
- 他 把 未来 寄托 在 教育 上
- Anh ấy gửi gắm tương lai vào giáo dục.
- 他 托运 了 自己 的 宠物
- Anh ấy đã ký gửi thú cưng của mình.
- 他 总 托词 说 自己 忙
- Anh ấy luôn tìm cớ nói mình bận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
托›