Đọc nhanh: 压 (áp). Ý nghĩa là: ép; đè; làm giảm, kìm; dồn; nén, áp chế; ép; chèn ép. Ví dụ : - 用铜尺把纸压住。 Dùng cây thước bằng đồng đè giấy xuống.. - 玻璃被压碎了。 Thủy tinh bị ép vụn rồi.. - 压不住火儿。 Không nén được cơn giận.
压 khi là Động từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. ép; đè; làm giảm
对物体施压力 (多指从上向下)
- 用铜尺 把 纸 压住
- Dùng cây thước bằng đồng đè giấy xuống.
- 玻璃 被 压碎 了
- Thủy tinh bị ép vụn rồi.
✪ 2. kìm; dồn; nén
使稳定; 使平静
- 压不住 火儿
- Không nén được cơn giận.
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
✪ 3. áp chế; ép; chèn ép
压制; 强迫或者限制人,价格
- 他压 着 对手 的 发展 空间
- Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.
- 他 总是 压着 员工 加班
- Ông ta luôn ép công nhân tăng ca.
✪ 4. tiếp cận; áp sát; đến gần
不好或者危险的情况越来越近
- 敌人 压 我们 根据地
- Quân địch đến gần căn cứ địa của chúng ta.
- 危险 压迫 而 来
- Nguy hiểm đang đến gần.
✪ 5. xếp lại; gấp lại; tồn đọng; dồn lại; lưu lại
工作或者问题放着没处理;商品存着卖不出去
- 公文 要 赶紧 处理 , 别压 起来
- Công văn cần giải quyết gấp, đừng xếp nó vào xó.
- 公司 压着 去年 的 货
- Công ty vẫn tồn lại hàng của năm ngoái.
✪ 6. đặt cửa (khi đánh bạc đặt tiền vào một cửa nào đó)
赌博时在某一门上下注
- 我往 那门 理压 了 钱
- Tôi đặt cược tiền vào cửa kia.
- 他 在 这 一门 下压 注
- Anh ta đặt cược vào cửa này.
✪ 7. dồn nén; đè nén (tinh thần)
精神,心理很大负担
- 心 被 压得 很 难受
- Trái tim bị dồn nén rất khó chịu.
- 精神 上 压力 好大
- Áp lực tinh thần rất lớn.
✪ 8. áp đảo; át đi
声音,能力,气势比别人强
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 你 的 能力 压 群雄
- Năng lực của bạn áp đảo đi những người khác.
压 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áp; áp lực
物体接触面上的力
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 他 承受 着 巨大 压力
- Anh ấy chịu đựng áp lực to lớn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 压
✪ 1. 压 + Tân ngữ
Ép/đè/nén cái gì
- 你 在 压纸 吗 ?
- Bạn đang nén giấy phải không?
- 你 压 我 的 腿 了
- Bạn đè vào chân tôi rồi.
✪ 2. 压 + 得/不 +住/坏/下去
Ép/đè/nén được như thế nào
- 木箱 压得 住 这些 衣服
- Hòm gỗ nén được hết chỗ quần áo này.
- 手机 被 压得 坏 了
- Điện thoại bị đè hỏng rồi.
✪ 3. 压 + 了/着 + Tân ngữ(作业/货/文件)
Lưu lại/tồn lại
- 我 的 商店 还压 着 很多 货
- Cửa hàng của tôi vẫn còn tồn lại rất nhiều hàng.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 他 傤 不住 这样 的 压力
- Anh ấy không chịu nổi áp lực như vậy.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
- 今天 老师 又 压堂 了
- Hôm nay cô giáo lại dạy quá giờ rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›