Đọc nhanh: 奉托 (phụng thác). Ý nghĩa là: nhờ; làm ơn; xin nhờ. Ví dụ : - 这件事只好奉托您了。 Việc này chỉ có thể nhờ ngài thôi.
奉托 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhờ; làm ơn; xin nhờ
敬辞,拜托
- 这件 事 只好 奉托 您 了
- Việc này chỉ có thể nhờ ngài thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉托
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 他们 下周 要 结婚 了 是 奉子成婚
- Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
- 他 信奉 自由 的 理念
- Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.
- 他们 崇奉 传统 文化
- Họ tôn sùng văn hóa truyền thống.
- 他们 需要 大量 资金 来 托盘
- Họ cần một lượng vốn lớn để giữ giá.
- 这件 事 只好 奉托 您 了
- Việc này chỉ có thể nhờ ngài thôi.
- 他们 把 梦想 寄托 在 孩子 身上
- Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
托›