Đọc nhanh: 托病 (thác bệnh). Ý nghĩa là: mượn cớ ốm; vin cớ bệnh. Ví dụ : - 托病离席 vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
托病 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mượn cớ ốm; vin cớ bệnh
以有病为借口
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托病
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 为世 诟病
- để cho người đời chỉ trích.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 黄疸 是 常见 的 新生儿 病
- Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 今天 他 生病 了 , 得 找 个人 替班
- hôm nay anh ấy bệnh rồi, phải tìm một người thay ca.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
托›
病›