托病 tuōbìng
volume volume

Từ hán việt: 【thác bệnh】

Đọc nhanh: 托病 (thác bệnh). Ý nghĩa là: mượn cớ ốm; vin cớ bệnh. Ví dụ : - 托病离席 vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc

Ý Nghĩa của "托病" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

托病 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mượn cớ ốm; vin cớ bệnh

以有病为借口

Ví dụ:
  • volume volume

    - 托病 tuōbìng 离席 líxí

    - vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托病

  • volume volume

    - 托病 tuōbìng 离席 líxí

    - vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc

  • volume volume

    - 为世 wèishì 诟病 gòubìng

    - để cho người đời chỉ trích.

  • volume volume

    - 为了 wèile 病态 bìngtài 操控 cāokòng 人心 rénxīn

    - Đối với một mạng xã hội để thao túng.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 倒替 dǎotì zhe 看护 kānhù 病人 bìngrén

    - hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.

  • volume volume

    - 黄疸 huángdǎn shì 常见 chángjiàn de 新生儿 xīnshēngér bìng

    - Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 自古 zìgǔ jiù 使用 shǐyòng 天然 tiānrán 草药 cǎoyào 治疗 zhìliáo 疾病 jíbìng

    - Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.

  • volume volume

    - 为了 wèile gěi 老母 lǎomǔ 治病 zhìbìng 不辞 bùcí 山高路远 shāngāolùyuǎn cǎi 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 生病 shēngbìng le zhǎo 个人 gèrén 替班 tìbān

    - hôm nay anh ấy bệnh rồi, phải tìm một người thay ca.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuō , Tuò
    • Âm hán việt: Thác
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHP (手竹心)
    • Bảng mã:U+6258
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa