Đọc nhanh: 婆媳关系 (bà tức quan hệ). Ý nghĩa là: Quan hệ mẹ chồng nàng dâu. Ví dụ : - 妈妈和奶奶之间的婆媳关系非常融洽 Mối quan hệ mẹ chồng nàng dâu rất hòa thuận.
婆媳关系 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quan hệ mẹ chồng nàng dâu
婆媳关系是指在一家中婆婆和媳妇的关系,在相处中需要注意很多问题。婆媳关系自古以来就很复杂。随着改革开放以来,受各种外来思潮的冲击,婆媳之间的矛盾也在随之而升级。
- 妈妈 和 奶奶 之间 的 婆媳关系 非常 融洽
- Mối quan hệ mẹ chồng nàng dâu rất hòa thuận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婆媳关系
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 两人 的 关系 逐渐 降温
- Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.
- 妈妈 和 奶奶 之间 的 婆媳关系 非常 融洽
- Mối quan hệ mẹ chồng nàng dâu rất hòa thuận.
- 两人 的 关系 很深
- Quan hệ của hai người họ rất thắm thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
婆›
媳›
系›