Đọc nhanh: 锻压 (đoạn áp). Ý nghĩa là: sự rèn dập; rèn dập.
锻压 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự rèn dập; rèn dập
锻造和冲压的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锻压
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
- 锻炼身体 是 排解 工作 压力 的 好 办法
- Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.
- 他 不断 向 对方 施压
- Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 他 不能 坚持 每天 锻炼
- Anh ta không thể kiên trì tập luyện mỗi ngày.
- 从 明天 起 坚持 锻炼
- Bắt đầu kiên trì tập thể dục từ ngày mai.
- 他 一直 坚持 体育锻炼
- Anh ấy luôn kiên trì luyện tập thể thao.
- 他 习惯 了 每天 早起 锻炼
- Anh ấy quen dậy sớm mỗi ngày để tập thể dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
锻›