Đọc nhanh: 打战 (đả chiến). Ý nghĩa là: run; phát run; run rẩy. Ví dụ : - 冻得真打战 lạnh phát run
打战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. run; phát run; run rẩy
发抖也叫打颤
- 冻得 真 打战
- lạnh phát run
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打战
- 他 二战 时 曾 在 欧洲 打仗
- Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
- 打 了 一个 冷战
- rùng mình một cái.
- 他 在 跟 你 打 心理战
- Anh ta đang sử dụng chiến tranh tâm lý.
- 打赢 了 二战
- Chiến thắng thế chiến thứ hai.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 这次 战斗 由 一连 打冲锋
- trận đấu này do một đại đội đi tiên phong.
- 那次 战斗 打得 很 激烈
- Trận chiến diễn ra khốc liệt.
- 我们 一个团 打垮 了 敌人 三个 团 , 创造 了 以少胜多 的 战斗 范例
- một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
打›