Đọc nhanh: 打佯儿 (đả dương nhi). Ý nghĩa là: giả bộ; giả vờ; giả đò (không biết). Ví dụ : - 我问他,他跟我打佯儿。 tôi hỏi nó, nó giả đò như không hay biết gì hết.
打佯儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả bộ; giả vờ; giả đò (không biết)
装做不知道的样子
- 我 问 他 , 他 跟 我 打 佯儿
- tôi hỏi nó, nó giả đò như không hay biết gì hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打佯儿
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 他 磕打 了 一下 烟袋锅 儿
- anh ấy khẽ gõ cái tẩu hút thuốc lá sợi.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 我 问 他 , 他 跟 我 打 佯儿
- tôi hỏi nó, nó giả đò như không hay biết gì hết.
- 今年 你 打算 去 哪儿 旅行 ?
- Năm nay bạn định đi đâu du lịch?
- 他 在 那儿 做 功课 , 你别 跟 他 打岔
- nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佯›
儿›
打›