Đọc nhanh: 技法 (kĩ pháp). Ý nghĩa là: kỹ xảo; kỹ xảo và phương pháp (hội hoạ, điêu khắc...).
技法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ xảo; kỹ xảo và phương pháp (hội hoạ, điêu khắc...)
(绘画、雕塑等的) 技巧和方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技法
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
法›