Đọc nhanh: 打死老虎 (đả tử lão hổ). Ý nghĩa là: giậu đổ bìm leo; đánh người thất thế.
打死老虎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giậu đổ bìm leo; đánh người thất thế
比喻打击已失威势或已失败的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打死老虎
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 你老 发牢骚 我 都 烦死 了
- Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 你别 打扰 她 老人家
- Cậu đừng làm phiền ông cô ấy.
- 她 是 个 打情骂俏 的 老手
- Cô ấy là một người tán tỉnh già đời.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
死›
老›
虎›