Đọc nhanh: 老虎钳 (lão hổ kiềm). Ý nghĩa là: bàn ê-tô (tiếng Anh: vice), kìm nhổ đinh; cái kìm.
老虎钳 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bàn ê-tô (tiếng Anh: vice)
钳工等用来夹住工件的工具,装在钳床上,有较大的钳口,用柄扳动螺丝杆旋紧也叫台钳、虎钳
✪ 2. kìm nhổ đinh; cái kìm
手工工具,钳口有刃,多用来起钉子或 夹断钉子和铁丝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老虎钳
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 煤 老虎
- hao phí khí đốt.
- 母老虎
- bà chằn; sư tử Hà Đông
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 爷爷 捏个 小老虎
- Ông nội nặn một con hổ nhỏ.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 他 像 老虎 一样 悄悄 潜近 他 的 猎物
- Anh ấy tiến gần con mồi của mình như một con hổ yên lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
虎›
钳›