Đọc nhanh: 老虎 (lão hổ). Ý nghĩa là: hổ; hùm; cọp; ông ba mươi; khái, hao phí; lãng phí (chỉ một lượng hao phí lớn về tài nguyên hay thiết bị), kẻ tham ô (tham ô, đục khoét của công). Ví dụ : - 煤老虎。 hao phí khí đốt.. - 电老虎。 lãng phí điện.. - 母老虎。 bà chằn; sư tử Hà Đông
老虎 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. hổ; hùm; cọp; ông ba mươi; khái
虎的通称
✪ 2. hao phí; lãng phí (chỉ một lượng hao phí lớn về tài nguyên hay thiết bị)
指大量耗费能源或原材料的设备
- 煤 老虎
- hao phí khí đốt.
- 电老虎
- lãng phí điện.
✪ 3. kẻ tham ô (tham ô, đục khoét của công)
指有大量贪污、盗窃或偷漏税行为的人
✪ 4. chằn tinh gấu ngựa; chằn (ví với những người độc ác)
比喻凶恶的人
- 母老虎
- bà chằn; sư tử Hà Đông
✪ 5. chúa rừng; con cọp
哺乳动物, 毛黄色, 有黑色的斑纹听觉和嗅觉都很敏锐, 性凶猛, 力气大, 夜里出来捕食鸟兽, 有时伤害人通称老虎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老虎
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 煤 老虎
- hao phí khí đốt.
- 母老虎
- bà chằn; sư tử Hà Đông
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 爷爷 捏个 小老虎
- Ông nội nặn một con hổ nhỏ.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 他 像 老虎 一样 悄悄 潜近 他 的 猎物
- Anh ấy tiến gần con mồi của mình như một con hổ yên lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
虎›