Đọc nhanh: 老虎凳 (lão hổ đắng). Ý nghĩa là: ghế hùm (hình phạt tra tấn thời xưa, người ngồi trên chiếc ghế dài, duổi thẳng chân ra, trói chặt đầu gối với ghế, rồi đệm dần gạch dưới gót chân, đệm càng cao thì càng đau).
老虎凳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghế hùm (hình phạt tra tấn thời xưa, người ngồi trên chiếc ghế dài, duổi thẳng chân ra, trói chặt đầu gối với ghế, rồi đệm dần gạch dưới gót chân, đệm càng cao thì càng đau)
旧时的残酷刑具是一 条长凳,让人坐在上面,两腿平放在凳 子上, 膝盖紧紧绑住,然后在脚根下垫砖瓦,垫得越高,痛苦越大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老虎凳
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
- 煤 老虎
- hao phí khí đốt.
- 母老虎
- bà chằn; sư tử Hà Đông
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 爷爷 捏个 小老虎
- Ông nội nặn một con hổ nhỏ.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 他 像 老虎 一样 悄悄 潜近 他 的 猎物
- Anh ấy tiến gần con mồi của mình như một con hổ yên lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凳›
老›
虎›