Đọc nhanh: 打嘴 (đả chuỷ). Ý nghĩa là: tát; vả, bị lộ tẩy; bị lật tẩy. Ví dụ : - 打嘴现眼 xấu mặt vì bị lộ tẩy.
打嘴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tát; vả
打嘴巴
✪ 2. bị lộ tẩy; bị lật tẩy
才夸口就出丑
- 打 嘴 现眼
- xấu mặt vì bị lộ tẩy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打嘴
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 打 嘴 现眼
- xấu mặt vì bị lộ tẩy.
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 听不清 他 在 说 什么 , 光 听到 他 嘴里 打着 嘟噜
- chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 请 你 闭嘴 , 不要 打扰 我
- Bạn hãy ngậm miệng lại, đừng làm phiền tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
打›