Đọc nhanh: 打头阵 (đả đầu trận). Ý nghĩa là: xung phong; đi đầu làm trước. Ví dụ : - 每次抗洪救灾,当地驻军总是打头阵。 mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
打头阵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xung phong; đi đầu làm trước
比喻冲在前边带头干
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打头阵
- 他 头盖骨 被 打破 了
- Anh ta bị nứt hộp sọ.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 先头部队 打响 了
- cánh quân tiên phong đã nổ súng rồi.
- 他 没精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
- 丫头 正在 打扫 院子
- Nha hoàn đang quét dọn sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
打›
阵›