Đọc nhanh: 敲边鼓 (xao biên cổ). Ý nghĩa là: cổ vũ; cổ động; trợ giúp. Ví dụ : - 这件事你出马,我给你敲边鼓。 việc này mà anh ra tay, tôi sẽ trợ giúp cho anh.
敲边鼓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ vũ; cổ động; trợ giúp
比喻从旁帮腔;从旁助势也说打边鼓
- 这件 事 你 出马 , 我 给 你 敲边鼓
- việc này mà anh ra tay, tôi sẽ trợ giúp cho anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲边鼓
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 敲锣打鼓
- Khua chiêng đánh trống.
- 谁 在 敲 鼓
- Ai đang đánh trống?
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 我们 听见 敲鼓 的 声音
- Chúng tôi nghe thấy âm thanh của trống đánh.
- 这件 事 你 出马 , 我 给 你 敲边鼓
- việc này mà anh ra tay, tôi sẽ trợ giúp cho anh.
- 你们 敲锣打鼓 的 干什么 唻
- anh đánh chiêng để làm cái gì hả?
- 新学期 开学 了 同学们 敲锣打鼓 迎接 新生
- Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敲›
边›
鼓›