Đọc nhanh: 打响鼻儿 (đả hưởng tị nhi). Ý nghĩa là: (của một con ngựa, v.v.) để khịt mũi.
打响鼻儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một con ngựa, v.v.) để khịt mũi
(of a horse etc) to snort
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打响鼻儿
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 他 打量 这个 人 一会儿
- Anh ấy quan sát người này một lúc.
- 今年 你 打算 去 哪儿 旅行 ?
- Năm nay bạn định đi đâu du lịch?
- 他 刚才 在 会上 打了个 照面 儿 就 走 了
- lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.
- 他 在 那儿 做 功课 , 你别 跟 他 打岔
- nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
响›
打›
鼻›