Đọc nhanh: 齉鼻儿 (nang tị nhi). Ý nghĩa là: nghèn nghẹt, âm mũi; giọng mũi (khi nói). Ví dụ : - 他感冒了,说话有点齉鼻儿。 anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
齉鼻儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghèn nghẹt
(语音) 发齉
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
✪ 2. âm mũi; giọng mũi (khi nói)
说话时鼻音特别重的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齉鼻儿
- 针鼻儿
- lỗ kim; trôn kim
- 这 针鼻儿 太小 了
- Lỗ kim này quá nhỏ.
- 受 了 凉 , 鼻子 发 齉
- bị nhiễm lạnh, nên mũi bị nghẹt.
- 我 觉得 有点儿 辣 鼻子
- Tôi cảm thấy hơi cay mũi.
- 用 苇子 做 了 一个 鼻儿
- lấy cây lau làm kèn
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
鼻›
齉›