Đọc nhanh: 打拱作揖 (đả củng tá ấp). Ý nghĩa là: cầu xin một cách khiêm tốn, chắp tay cung kính cúi chào.
打拱作揖 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầu xin một cách khiêm tốn
to beg humbly
✪ 2. chắp tay cung kính cúi chào
to bow respectfully with clasped hands
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打拱作揖
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 打下 作 。 ( 担任 助手 )
- phụ; phụ việc; làm trợ thủ
- 打躬作揖
- vòng tay thi lễ
- 给 老人家 作 了 个 揖
- chắp tay thi lễ với người già.
- 他辞 了 职 , 打算 找 新 工作
- Anh ấy nghỉ việc, dự định tìm công việc mới.
- 我 打算 留在 上海 工作
- Tôi dự tính ở lại Thượng Hải làm việc.
- 工作 压力 太 大 , 他 打算 退职
- Áp lực công việc quá lớn, anh ấy định thôi việc.
- 他 星期六 早上 在 工作室 给 她 打电话
- Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
打›
拱›
揖›